Phòng đào tạo trường Đại học Dân lập Hải phòng, 36 đường Dân Lập - Dư Hàng kênh - Lê chân - Hải phòng
Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển gửi Giấy chứng nhận kết quả thi theo đường Bưu điện chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại phòng Đào tạo nhà trường.
Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng.
Chi tiết xin liên hệ: Phòng đào tạo trường Đại học Dân lập Hải phòng, 36 đường Dân Lập - Dư Hàng kênh - Lê chân - Hải phòng
Điện thoại: 031.3740577 – 031.3833802 - 098.965 2819
Website: www.hpu.edu.vn
Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. hoặc This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
* Sinh viên được vay vốn ưu đãi của Nhà nước 10 triệu/năm. Sinh viên có hoàn cảnh khó khăn được nhà trường giảm học phí từ 10%-50%. Sinh viên giỏi, xuất sắc được nhận học bổng hàng năm
* Thông tin xét tuyển:
Thí sinh xét tuyển nguyện vọng vào hệ thống đăng kí xét tuyển trực tuyến và gửi thông tin xét tuyển về trường theo link http://hpu.edu.vn:8283/
HỆ ĐẠI HỌC: 1200 chỉ tiêu |
||||||
Stt |
Ngành đào tạo - Hệ Đại học |
Mã trường |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm xét tuyển |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
DHP |
D480201 |
A, A1 |
13 |
|
2 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử: |
DHP |
D510301 |
A, A1 |
13 |
|
+ Điện dân dụng & công nghiệp |
||||||
+ Điện tử viễn thông |
||||||
3 |
Kỹ thuật công trình : |
DHP |
D580201 |
A, A1 |
13 |
|
+ Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
||||||
+ Xây dựng cầu đường |
||||||
+ Cấp thoát nước |
||||||
+ Kiến trúc |
V |
15 |
||||
(Vẽ hệ số 2) |
||||||
4 |
Kỹ thuật Môi trường |
DHP |
D520320 |
A, A1 |
13 |
|
B |
14 |
|||||
5 |
Quản trị kinh doanh: |
DHP |
D340101 |
A,A1, |
13 |
|
+ Kế toán kiểm toán |
||||||
+ Quản trị doanh nghiệp |
D1,2,3,4 |
13,5 |
||||
+ Tài chính ngân hàng |
||||||
6 |
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
DHP |
D220113 |
C |
14,5 |
|
D1,2,3,4 |
13,5 |
|||||
7 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
DHP |
D220201 |
D1 |
13,5 |
|
A1 |
13 |
|||||
HỆ CAO ĐẲNG: 400 Chỉ tiêu |
||||||
(Hệ Cao đẳng xét tuyển thí sinh dự thi Đại học và Cao đẳng theo đề thi chung của BGD&ĐT) |
||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
DHP |
C480201 |
A, A1 |
10 |
|
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử: |
DHP |
C510301 |
A, A1 |
10 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
DHP |
C510102 |
A, A1 |
10 |
|
4 |
Kế toán |
DHP |
C340301 |
A, A1, |
10 |
|
D1,2,3,4 |
10,5 |
|||||
5 |
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
DHP |
C220113 |
C |
11,5 |
|
D1,2,3,4 |
10,5 |
|||||
HỆ TRUNG CẤP |
||||||
Stt |
Ngành đào tạo - Hệ Đại học |
Mã trường |
Mã ngành |
Điều kiện |
Cơ hội |
|
1 |
Kế toán |
DHP |
T340301 |
Học sinh tốt nghiệp THPT |
Được liên thông lên Cao đẳng, Đại học chính quy |
|
HỆ LIÊN THÔNG |
||||||
Stt |
Ngành đào tạo - Hệ Đại học |
Mã trường |
Thời gian đào tạo |
Hình thức đào tạo |
Điều kiện |
|
1 |
Công nghệ thông tin |
DHP |
1,5 năm |
Hệ chính quy tập trung |
Thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng chính quy loại Khá trở lên hoặc có ít nhất 01 năm công tác. |
|
2 |
Điện tự động công nghiệp |
DHP |
||||
3 |
Điện tử viễn thông |
DHP |
||||
4 |
Kế toán |
DHP |
||||
5 |
Quản trị doanh nghiệp |
DHP |
||||
6 |
Tài chính ngân hàng |
DHP |
||||
7 |
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) |
DHP |
||||
8 |
Xây dựng dân dụng |
DHP |
2 năm |